Tướng Tăng Giảm Sức Mạnh Mùa 16 – Bản Update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân (update 13/10)
Mục Lục
Dưới đây là danh sách tướng tăng giảm sức mạnh mùa 16 – Bản cập nhật kỷ niệm 4 năm Liên Quân. Tướng Liên Quân Mobile được chỉnh sửa tăng giảm sức mạnh được cập nhật ngày 29/09/2020. Qua danh sách bên dưới bạn có thể biết được liên quân mùa 16 tướng nào mạnh, tướng nào bị giảm sức mạnh. Để có sự thay đổi trong việc lựa chọn tướng tăng giảm sức mạnh khi leo rank liên quân. Game Việt gửi đến các bạn danh sách Tướng Tăng Giảm Sức Mạnh Liên Quân Mobile Mùa 16.
Trong đợt update kỷ niệm 4 năm Liên Quân này, Gà rán cho ra mắt thêm tướng đấu sĩ Dextra. Vị tướng thứ 104 của Liên Quân Mobile.
- Danh Sách Tướng Tăng Giảm Sức Mạnh Bản Update Thành Phố Sương Mù (01/2021)
- Danh Sách Tướng Tăng Giảm Sức Mạnh Sự Kiện Thành Phố Liên Quân (12/2020)
Tướng Tăng Giảm Sức Mạnh Mùa 16
Omen
Bản cập nhật Kỉ niệm 4 Năm đã giúp Omen trở thành bá chủ đường Ceasar. Không ngán bất kì dân chơi nào một khi đã tích đủ nội tại. Thế nên, Omen bị giảm chút ít sức mạnh để cân bằng đường top.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh trên mỗi cấp: 4% | Tốc đánh trên mỗi cấp: 3% |
Sát khí |
Sau khi kích hoạt nội tại, tăng (60 +2/cấp kĩ năng) tốc chạy và (25%+1.8%/cấp kĩ năng) tốc đánh | Sau khi kích hoạt nội tại, tăng 60 tốc chạy và 25% tốc đánh |
Zata
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Zata Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản |
Máu cơ bản:3438
Điều chỉnh Máu / cấp kĩ năng:267 |
Máu cơ bản: 3585
Điều chỉnh Máu / cấp kĩ năng: 282.5 |
Phong sát |
ST bùng nổ 200+15/Lv.+ 0.4AP | ST bùng nổ 200+15/Lv.+ 0.3AP |
Thiên dực |
Zata xung kích tối đa 3 lần
ST lông vũ bắn ra khi trên không: 100/125/150+0.12AP+2% máu tối đa mục tiêu Chạm vào địch sẽ được xung kích trong 3s Cự ly xung kích: 5m |
Zata có thể xung kích tối đa 5 lần
ST lông vũ bắn ra khi trên không: 120/150/180+0.15AP+2% máu tối đa mục tiêu. Chạm vào địch sẽ được xung kích trong 4s Cự ly xung kích: 4.6m. |
Allain
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Allain Liên Quân Mobile Mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Đánh thường | Công vật lý: (+16/Lv.) | Công vật lý: (+15/Lv.) |
Kiếm lưu ngân |
Thời gian hồi chiêu: 4s | Thời gian hồi chiêu: 6~4s
Công vật lý thêm: không thêm nhưng lấy giá trị cao nhất trước đó. |
Kiếm tất sát |
Thêm tính năng lộ tầm nhìn mục tiêu |
Lumburr
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Ỷ mạnh vệ yếu |
Tăng song giáp cho đồng đội lân cận gần nhất: 80(+5/Lv.) | Tăng song giáp cho đồng đội lân cận gần nhất: 80(+10/Lv.) |
Đất bằng dậy sóng |
Khựng: 0.5s
Giảm ST: 10%~15% |
Khựng: 0.266s
Giảm ST: 15%~25% |
Bất khả cản phá |
Hồi chiêu: 11 – 0.6/cấp kĩ năng
Hất tung: 0.5s Đánh trúng giúp đồng đội tăng tốc và thêm lá chắn. |
Hồi chiêu: 10 – 0.5/cấp kĩ năng
Hất tung: 0.75s Xóa : Đánh trúng giúp đồng đội tăng tốc và thêm lá chắn. |
Long trời lở đất |
Hồi chiêu: 36s~30s
Khựng: 1.5s Làm chậm: 40% |
Hồi chiêu: 40s~30s
Khựng: 1.2s Làm chậm: 50% Thêm mới : Tung chiêu được miễn khống chế |
Nakroth
Sát thủ quốc dân tiếp tục bị sờ gáy, giảm nhẹ 1 chút tốc đánh. Liên quân mobile mùa nào Nakroth cũng được tăng giảm chút ít sức mạnh. Vì sự cơ động và sốc sát thương quá bá đạo của bộ kỹ năng Nakroth.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh trên mỗi cấp: 3% | Tốc đánh trên mỗi cấp: 2% |
Thẩm phán oai nghiêm |
Tốc đánh sau khi tung chiêu: 50% | Tốc đánh sau khi tung chiêu: 40% |
Mina
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Mina Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Lưỡi hái phục hận |
Mina có 25% tỷ lệ xoay lưỡi hái mỗi khi gánh chịu sát thương, gây 50 (+1.0 Công vật lý)(+ 2% máu tối đa bản thân) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. | Mỗi khi chịu sát thương từ đòn đánh thường hoặc đánh thường trúng kẻ địch, Mina sẽ cộng dồn 1 tầng giúp tăng 2% tốc chạy, tối đa cộng dồn 10 tầng, tác dụng kéo dài 5 giây. Khi đủ 10 tầng, chiêu 1 sẽ lập tức được hồi chiêu và được cường hóa khiến chiêu gây sát thương chuẩn đồng thời tăng 100% tác dụng hồi máu. |
Vũ điệu lưỡi hái |
Mina vung lưỡi hái gây 125/150/175/200/225/250 (+1.2Công vật lý) + (+2% máu tối đa) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận | Mina xoay lưỡi hái gây 150(+30/Lv.)(+0.5AD) (5% máu tối đa bản thân) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. Mỗi khi đánh trúng 1 tướng địch, Mina sẽ được hồi 4% máu tối đa (mỗi khi trúng thêm 1 tướng địch sẽ + 1%, tối đa 8%) |
Lưỡi hái tử thần |
STVL: 150(+35/Lv.)(+0.7AD) Làm chậm: 2s,50% Hồi chiêu: 12~9s |
STVL: 100(+20/Lv.)(+1.0AD) Làm chậm: 1.25s,90%. Hồi chiêu: 15~12s |
Ma lực bóng tối |
Khựng thoáng chốc Hồi chiêu: 24s~16s Khiêu khích: 2s |
Khựng thoáng chốc Hồi chiêu: 40~30s Khiêu khích: 1.5/2/2.5s Thêm mới : Gây lên kẻ địch lân cận 250(+125/Lv.)(+1.0AD) STVL. |
Wisp
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Wisp Liên Quân Mobile Mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tầm bắn: 7m | Tầm bắn: 7.5m |
Tự hủy |
Sau khi bị hạ gục, Wisp tự hủy bằng số tạc đạn còn thừa lại, gây 400 (+65 mỗi cấp) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận đồng thời làm chậm 25% tốc chạy của chúng trong 1.5 giây. | Đánh thường phân ra 2 lần sát thương. Đòn đánh thường và chiêu 3 gây lên kẻ địch bị khống chế sẽ được cộng thêm 30(+5/Lv.) sát thương phép (ST thêm không thể chí mạng). |
Pháo động năng |
Hồi chiêu: 10~8s Phạm vi lướt: 4m Công vật lý cơ bản: 75(+20/Lv.) Phạm vi nổ: 2.5m |
Hồi chiêu: 5s
Phạm vi lướt: 5m
Công vật lý cơ bản: 125(+25/Lv.)(CVL thêm không thể chí mạng)
Phạm vi nổ: 2.5m Thêm mới : Chỗ cũ sẽ lưu lại nội tại là 1 đống bom gây 0.25AD STVL và giảm 25(+5/Lv.)% tốc chạy kẻ địch. Thêm mới: Có thanh tính giờ trên thanh máu |
Pháo YOYO |
Tầm bắn: 8m, Hồi chiêu 12s Gây ST trên đường pháo lăn, làm chậm, bắn trúng tướng được giảm hồi chiêu. |
Tầm bắn: 10m , Hồi chiêu 8s . Xóa: Gây ST trên đường pháo lăn, làm chậm, bắn trúng tướng được giảm hồi chiêu. Có thể xuyên tường, bắn trúng tướng địch sẽ nổ |
Pháo cao xạ |
Tầm bắn: 11m → 10m Có hiệu ứng làm chậm Tầm nhìn kéo cao sửa thành có thanh thời gian dưới màn hình. ST: Giá trị tăng 75, công vật lý thêm 50% |
Tầm bắn: 10m
Xóa: hiệu ứng làm chậm Thêm mới : Có thể kích hoạt hiệu ứng đánh thường. Tầm nhìn kéo cao sửa thành có thanh thời gian dưới màn hình. ST: Giá trị tăng 50 , công vật lý thêm 40% |
Payna
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Payna Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Thanh cao |
Nội tại: Khi bị tấn công Payna phản đòn gây cho kẻ tấn công 200 (+30 mỗi cấp) (+1.0 công phép) sát thương phép, và giảm 60% tốc độ di chuyển của hắn trong 1 giây | Xóa : Nội tại chịu ST kích hoạt phản ST Thêm mới : Chịu ST bản thân tăng tốc 25%, khiến mục tiêu giảm tốc 25% trong 1 giây. Thêm mới : Bản thân mỗi 0.5 giây hồi 4% máu đã mất trong 2.5 giây. |
Ánh sáng thần thánh |
Thời gian hồi chiêu: 20s~15s-
Payna phủ ánh sáng ma pháp xuống một vùng nhỏ quanh bản thân, giúp hồi 75/100/125/150/175/200 (+0.1 công phép) (cộng thêm 6% máu mục tiêu đã mất) máu mỗi giây cho các tướng đồng minh lân cận, đồng thời giúp tăng cho tất cả trong vùng hiệu lực 25/30/35/40/45/50% tốc đánh trong 3 giây |
Thời gian hồi chiêu: 10s (hết buff mới bắt đầu hồi chiêu). Hồi máu: 2.5 giây, mỗi 0.5 giây hồi máu cho bản thân và 1 đồng đội lân cận 100(+20/Lv.)(+0.2AP) Thêm mới : Tăng 25% tốc chạy trong thời gian chiêu có hiệu lực. Thêm mới : Thêm mới mỗi 0.5 giây gây ST lên địch trong phạm vi thấp máu nhất 150(+30/Lv.)(0.3AP) ST phép và giảm 5(+1/Lv.)% tốc chạy trong 1 giây. |
Cú ma pháp |
Hồi chiêu: 10s Thời gian khựng: 0.8s Làm choáng: 0.75s |
Hồi chiêu: 10~8/lv Thời gian khựng: 0.333s Làm choáng: 0.5s |
Kết giới sinh mệnh |
Hủy khựng khi tung chiêu. Vừa di chuyển vừa tung chiêu Gây ST, làm choáng Nếu đồng đội máu thấp hơn 40%, lá chắn tăng thêm 50%. |
Hủy khựng khi tung chiêu. Vừa di chuyển vừa tung chiêu Xóa : gây ST, làm choáng Thêm mới : Thêm lá chắn cho đồng đội 400(+200/Lv.)(+0.6AP) và mỗi giây hồi 4(+1/Lv.)(+0.4%AP)% máu đã mất. Nếu đồng đội máu thấp hơn 40%, lá chắn tăng thêm 50%. |
Roxie
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Roxie Liên Quân Mobile Mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Tốc chạy cơ bản: 360 | Tốc chạy cơ bản: 380 | |
Cuốc lửa |
Dấu ấn tồn tại trong 5 giây | Dấu ấn tồn tại trong 3 giây |
Patin lửa |
St phép: 20(+6/Lv.)(+0.16AP)
Sau khi mở 2.5s,ST và hồi máu gấp đôi. |
St phép: 25/34/43/52/61/70 (+0.25 công phép) , nhưng không thể cộng dồn
Xóa: Sau khi mở 2.5s, ST và hồi máu gấp đôi. Thêm mới: Đánh trúng mục tiêu bị dấu ấn cuốc lửa sẽ tăng gấp đôi ST. Thêm mới: Tối đa có thể đồng thời đánh trúng 3 mục tiêu và cộng dồn hồi máu. |
Balo lửa |
Hồi chiêu: 10~8s Lá chắn: 150(+40/Lv.)(6%máu tối đa) |
Hồi chiêu: 12~8s Lá chắn: 200(+80/Lv.) (+10%máu tối đa) Thêm mới: chạm vào gây ST phép và thêm dấu ấn cuốc lửa. |
Keo lửa |
Hồi chiêu: 35~27s Khựng: 0.5s ST phép: Máu hiện tại 4%~6% |
Hồi chiêu: 40~30s Khựng: 0.2s ST phép: Máu hiện tại 4% ~ 8% . |
Keera
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Công vật lý mỗi cấp: 7,5 | Công vật lý mỗi cấp: 15 |
Ác mộng ảo ảnh |
ST ký gửi: Mục tiêu đánh dấu: chịu ST 25% ST giới hạn mục tiêu chưa đánh dấu:máu tối đa bản thân 40% |
ST ký gửi: Mục tiêu đánh dấu:chịu ST 30% ST giới hạn mục tiêu chưa đánh dấu:máu tối đa bản thân 45% |
Tam giác quỷ |
Làm choáng rìa: Sẽ kích hoạt khi gặp mục tiêu không phải tướng. ST đi qua: 50(+10/Lv.) ST tam giác: 400(+60/Lv.)(+0.8AP) |
Làm choáng rìa: Sẽ kích hoạt khi gặp mục tiêu không phải tướng. ST đi qua: 75(+15/Lv.) ST tam giác: 400(+40/Lv.)(+0.6AP) |
Truy sát |
Keera có thể tàng hình trong tường
Tăng tốc:30%~50% Hồi chiêu: 80~60s |
Xóa : Tàng hình trong tường
Thêm mới : nhưng được miễn khống chế
Tăng tốc: cố định 50% Hồi chiêu: 60~40s . |
Azzen’ka
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bão cát |
Hóa đá: 1s ST: 150+10/Lv.+0.75AP |
Hóa đá: 0.75s ST: 250+20/Lv.+0.6AP |
Cồn cát tà ác |
Hồi chiêu: 9~7s ST: 350+40/Lv.+0.9AP Hất tung: 1.5s |
Hồi chiêu: 8~6s ST: 350+50/Lv.+0.8AP Hất tung: 1.25s |
Bụi hắc ám |
Giới hạn 1 mục tiêu 2 lần ST: 235+50/Lv.+0.65AP |
Giới hạn 1 mục tiêu 2 lần → không giới hạn
ST: 250+50/Lv.+0.5AP |
Sa mạc hóa |
Hồi chiêu: 35~25s | Hồi chiêu: 40~30s Thêm mới : Đẩy kẻ địch đến điểm cuối (có thể xuyên tường). |
Thorne
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Thorne Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh tăng trưởng:4% | Tốc đánh tăng trưởng: 3% |
Đạn ma năng |
Đạn tím (ST phép):2/3/4%(mỗi 100công VL thêm+1/1.5/2%) Đ.vàng (làm chậm):5/7.5/10%(mỗi cấp+1/1.5/2%) Đ.xanh (Hồi chiêu):1/1.5/2s(mỗi cấp +0.2/0.3/0.4s) |
Thêm mới : Thông qua thao tác hủy chiêu xóa ma đạn. Đạn tím (ST phép): 2/4/6% (mỗi 100 công VL thêm+1/2/3%) Đ.vàng (làm chậm): 5/10/15% (mỗi cấp+1/2/3%) Đ.xanh (Hồi chiêu): 0.5/1/1.5s (mỗi cấp +0.1/0.2/0.3s) |
Ma súng nhập hồn |
Hồi chiêu:14~8s Đạn tím(ST chuẩn):4/6/8%( mỗi 100công VL thêm+1/1.5/2%) Đạn xanh(nổ):gây 100/150/200% STVL(ko chí mạng) |
Hồi chiêu: 12~6s
Đạn tím(ST chuẩn): 4/8/12% ( mỗi 100 công VL thêm +1/2/3%)
Đ.vàng(gây choáng):0.5/1/1.5s Đ.xanh(nổ):gây 100/150/200% STVL(ko chí mạng) |
Ma súng phán quyết |
Hồi chiêu:60~40s | Hồi chiêu: 40~30s. |
Veres
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh tăng trưởng:2% | Tốc đánh tăng trưởng: 3% |
Huyết xích |
Dấu ấn huyết xích:5 lần,duy trì liên tục 10s | Dấu ấn huyết xích: 4 lần ,duy trì liên tục 5s |
Song xích |
Làm chậm: 50% | Làm chậm: 30~50% |
Xiềng xích |
Hồi chiêu:15~10s Làm chậm:50%- |
Hồi chiêu: 12~9s Làm chậm: 30~50% |
Đoạt mệnh xích |
Hồi chiêu:24~18s Xuyên giáp:15~35% Công VL:75~125 Veres tăng tốc đánh.sau khi dùng chiêu cuối |
Hồi chiêu: 27->21s Xuyên giáp: 15~25% Công VL: 100~150 Xóa : tăng tốc đánh. |
Slimz
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Slimz Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Xuyên thấu |
Cường hóa ST đánh thường:1.3AD | Cường hóa ST đánh thường: 1.2AD |
Lao cơ khí |
Mỗi khi bay 3m, ST và gây choáng sẽ tăng thêm, tăng thêm 3 lần | Mỗi khi bay 2.5m tăng 1 lần ST và làm choáng, tăng tổng 4 lần (sát thương thấp nhất và cao nhất không đổi) |
Yena
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bán nguyệt trảm |
Yena khi dùng Viên đao, trong quá trình tung chiêu được miễn thương 40% | Khi dùng Viên đao, trong quá trình tung chiêu được miễn thương 35% . |
Wonder woman
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Wonder Woman Liên Quân Mobile Mùa 16. Sát thương chuẩn tăng theo cấp, vì cơ bản Wonder Woman đã rất mạnh và trâu bò.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Khiên thần lực |
ST đánh thường cường hóa:1AD STVL+0.5AD ST chuẩn | ST đánh thường cường hóa: 1AD STVL +0.1~0.4AD ST chuẩn (mỗi 5/9/13 cấp tăng 0.1AD). |
Florentino
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Máu tăng:272 Florentino miễn thương với mục tiêu khác khi tung chiêu 3:50% |
Máu tăng: 300 Miễn thương với mục tiêu khác khi tung chiêu 3: 60% |
Sinestrea
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Sinestrea Liên Quân Mobile Mùa 16. Bản update Kỷ Niệm 4 Năm Liên Quân Mobile mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Máu quỷ |
Giảm hồi máu 5% | Giảm hồi máu 4% |
Thay máu |
Tăng thời gian hồi chiêu: 60/45/30 | Tăng thời gian hồi chiêu: 70/60/50 giây |
Enzo
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản |
Tốc chạy: 380 | Tốc chạy: 370 |
Câu hồn |
Khoảng cách cần thiết để đối thủ thoát khỏi chiêu 2: 14 mét
ST: 300 + 60/cấp kĩ năng + 1.4 CVL thêm |
Khoảng cách cần thiết để đối thủ thoát khỏi chiêu 2: 13 mét
ST: 300 + 40/cấp kĩ năng + 1.4 CVL thêm |
Hành quyết |
ST chiêu: 400 + 200/cấp kĩ năng + 2.0 CVL thêm | ST chiêu: 350 + 175/cấp kĩ năng + 2.0 CVL thêm |
Eland’orr
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Eland’orr Liên Quân Mobile Mùa 16.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Tinh linh ấn |
Nội tại: Dấu ấn sau khi nổ sẽ không cộng thành dấu ấn mới, bùng nổ sẽ không chí mạng và chuyển thành ST lên mục tiêu đơn. ST dấu ấn: 200+10/Lv.+0.5 công vật lý |
|
Phi điệp |
Thời gian dùng chiêu xong: 3s | Thời gian dùng chiêu xong: 4s |
Phá kén |
Thời gian làm choáng: 1s | Thời gian làm choáng: 0.75s. |
Qi
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Truy tinh chưởng |
Cự ly lướt: 4.5m | Cự ly lướt: 5m |
Hạo nhiên chưởng |
Cự ly Lướt lần 2: 4.5m | Cự ly Lướt lần 2: 5m |
Gildur
Gildur được sửa lỗi chiêu cuối dẫn tới việc khóa cứng đối thủ dù có sự hỗ trợ của trang bị kháng hiệu ứng. Chỉ số cơ bản của Gildur bị giảm chút ít, không quá đáng ngại.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Máu tăng/mỗi cấp: 417.5 Giáp tăng/mỗi cấp: 32 |
Máu tăng/mỗi cấp: 380 Giáp tăng/mỗi cấp: 29 |
Vương quốc vàng |
Choáng đối thủ 0.8 giây, liên tục mỗi 0.5 giây | Chiêu cuối không còn khoá cứng đối thủ |
Toro
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Mình đồng da sắt |
Nội tại miễn thương: 20% | Nội tại miễn thương: 25% |
Dư chấn |
Lá chắn: 250 + 50/cấp kĩ năng + 2% máu tối đa | Lá chắn: 8% máu tối đa |
Krixi
Điều chỉnh tăng giảm sức mạnh tướng Krixi Liên Quân Mùa 16. Nerf mấy mùa, bây giờ đến lượt buff tăng sức mạnh cho Krixi rồi.
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bướm ảo |
ST: 460+60/cấp kĩ năng | ST: 500+75/cấp kĩ năng |
Bão lá |
Hồi chiêu: 13s – 1s/cấp kĩ năng | Hồi chiêu: 10s – 0.4s/cấp kĩ năng |
Mưa sao băng |
ST: 250 + 75/cấp kĩ năng (+60%AP) | ST: 275 + 75/cấp kĩ năng (+65%AP) |
Veera
Veera đã mạnh nay còn mạnh hơn
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Hôn gió |
Hồi chiêu: 12 – 1/cấp kĩ năng | Hồi chiêu: 10 – 0.6/cấp kĩ năng |
Tiểu quỷ |
Hồi chiêu: 24 – 4/cấp kĩ năn | Hồi chiêu: 20 – 3/cấp kĩ năng |
Tulen
Chiêu 2 “Lôi Động”:
Năng lượng tiêu hao: 50 + 5/cấp kĩ năng → 40 mọi cấp kĩ năng
Hồi chiêu: 2 giây → 1.5/1.4/1.3/1.2/1.1/1 giây
Taara
Tăng thời gian chiêu cuối” Thân thể thép”: 5/6/7 giây → 6/7/8 giây
Quillen
Giới hạn ST lên quái rừng: 1500 → 2000
Chiêu 1 “Chém đôi”: Tăng Công vật lý: 0.38 → 0.45