Danh Sách Thuật Ngữ Auto Chess VN Thông Dụng
Mục Lục
Auto Chess VN – Cờ Nhân Phẩm là game mobile được quan tâm nhiều nhất trong năm 2019 trên thế giới. Phiên bản quốc tế có tên là Auto Chess Mobile, VNG đưa Auto Chess về VN từ tháng 06/2019 với tên gọi là Auto Chess VN. Cách chơi game Auto Chess VN về cơ bản không có nhiều đổi khác so với phiên bản Dota Auto Chess trên PC. Vẫn sẽ triển khai và build đội hình Auto Chess chiến đấu trên bàn cờ vua, cùng đó là việc nâng cấp tướng lên sao để nâng cao sức mạnh.
Cũng giống với các game khác, các game thủ Auto Chess VN sẽ có các thuật ngữ khác nhau để dễ dàng trò chuyện, viết tắt các cụm từ chuyên dụng. Thuật ngữ Auto Chess Mobile khá dễ nhớ. Với những người chơi game chuyên nghiệp sẽ nhanh chóng nắm bắt và sử dụng. Sau đây Game Việt gửi đến các bạn những thuật ngữ nhỏ giúp bạn dễ hiểu hơn để tiếp cận Auto Chess Mobile:
Tộc – Hệ Và Thuật Ngữ Auto Chess VN Thường Dùng
Tộc Beast
Tộc Demon
Tộc Glacier: Troll
Tộc Goblin
Tộc Human
Tộc Egersis: Undead
Tộc Feathered: Elf
Tộc Divinity: God
Tộc Spirit: Element
Tộc Marine: Naga
Tộc Cave Clan: Orc
Tộc Kira: Orge
Hệ Witcher: Demon Hunter
Danh Sách Tướng Auto Ches VN Và Thuật Ngữ Thường Dùng
- Redaxe Chief: Axe.
- Tusk Champion: Tuska.
- Unicorn: Enchantress.
- Frost Knight: Batrider.
- Defector: Shadow Shaman (SS).
- Egersis Ranger: Drow Ranger (Drow).
- Soul Breaker: Bounty Hunter (BH).
- Sky Breaker: Clockwerk (Clock).
- Heaven Bomber: Tinker.
- Taboo Witcher: Anti Mage (AM).
- Stone Spirit: Tiny.
- God of War: Mars.
- Swordman: Juggernaut (Jugg).
- Desperate Doctor: Witch Doctor.
- Abyssal Guard: Slardar.
- Abyssalcrawler: Slark (con ốc, con cóc).
- The Source: Crystal Maiden (Rylai).
- Shining Dragon: Puck.
- Ripper: Timbersaw.
- Hell Knight: Chaos Knight (Chaos).
- Phantom Queen: Queen of Pain (QoP).
- Shining Archer: Mirana.
- Lightblade Knight: Luna.
- Wisper Seer: Natural Prophet (Furion).
- Water Spirit: Morphing.
- Lord of Sand: Sand King (bọ cạp).
- Poisonous Worm: Venom.
- Fortune Teller: Dazzle.
- Evil Knight: Abbadon.
- Werewolf: Lycan (chó sói).
- Argali Knight: Omniknight.
- Flamming Wizard: Lina.
- Venom: Viper.
- Dwarf Sniper: Sniper.
- Shadow Devil: Shadow Fiend (SF).
- Fallen Witcher: Terrorblade.
- Wind aRanger: Windranger (Wind).
- Shadowcrawler: Phantom Assassin (PA).
- Warpwood Sage: Treant Protector (cây).
- Thunder Spirit: Razor.
- Storm Shaman: Disruptor.
- Razorclaw: Lone Druid (gấu).
- Berserker: Troll Warlord (Troll)
- Soul Reaper: Necrophos (Nec).
- Siren: Medusa.
- Pirate Captain: Kunkka.
- Dragon Knight (rồng hoặc DK).
- Tortola Elder: Keep of The Light (KOTL).
- Venomancer: Alchemist.
- Doom Aribiter (Doom).
- Shining Assassin: Templar Assassin (TA).
- Ghost Prophet: Death Prophet (DP).
- Tsunami Stalker: Tidehunter (Tide).
- Helicopter: Gyrocopter (máy bay).
- Devastator: Techies (bom).
- Rogus Guard: Sven.
- Strange Egg: Io.
- Dark Spirit: Enigma.
- God of Thunder: Zeus.
- Orge Mage: Orge Magi (Orge).
- Skull Hunter: Beastmaster (Bm).
- Blight Sorcerer: Lich.
- Winter Chiropteran: Winter Wyvern (WW).
Trang bị Và Thuật Ngữ Auto Chess Mobile Thường Dùng
Đoản Kiếm: Twinkle Dagger.
Giáp Thép: Steel Platemail
Mặt Nạ Con Rối:Puppet Mask
Gậy Quên Lãng: Oblivion Staff
Cầu Hồi Phục: Orb of Regen.
Mặt Nạ Cuồng Nộ: Frantic Mask (Mặt Nạ Đỏ)
Áo Choàng Diệt Ma: Anti-Maga Cloak (Hood)
Pháp Trượng Vu Độc: Voodoo Staff (Kaya)
Kiếm Ma Tinh: Crystal Sword (crit 1).
Long Cốt Thuẫn: Dragonbone Shield (khiên block).
Giáp Dao: Blade Mail (giáp phản).
Quyền Trượng Rồng: Claw Wand.
Chùy Lôi Điện: Mealstorm (búa điện 1).
Món Quà Thời Gian: Heaven’s Gift.
Rìu Ma Huyết: Blood Axe.
Kính Vân Dính: Cloud Halberd (cấm đánh).
Mặt Nạ Ma Quái: Infused Mask
Tẩu Phỉ Thúy: Jade Pipe (Pipe).
Ma tinh Minh Hồn: Wraith Crystal (Moon Shard).
Gậy Chính Xác: Monkey King Bar (MKB).
Chiến Giáp Hoang Dã: Barbaric Cuirass (giáp xương).
Pháp Trương Xung Kích (cấp 1): Pulse Staff 1 (Dagon 1).
Pháp Trương Xung Kích (cấp 2):Pulse Staff 2 (Dagon 2).
Rìu Cuồng Chiến: Axe of Fury (AF).
Cầu Tạo Mới: Refresher Orb.
Giáp Băng Gai : Icearmor (giáp băng, shiva).
Ma Long Tâm: Heart of Tarrasque (Heart).
Đại Pháo Long Cốt: Dragonbone Ballista (crit 2).
Chùy Sấm Sét : Mjollnir (búa điện cấp 2).
Lưỡi Liềm Tà Ác: Scythe of Evil (gậy hex, hex).
Cưa Điện Kinh Hồn: Saw (kiếm cuối, Divine).
Trên đây là các thuật ngữ Auto Chess VN thông dụng thường được sử dụng trong game. Hi vọng danh sách thuật ngữ này sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen để chơi game một cách thuần thục nhất.